🔍
Search:
TRỤ CỘT
🌟
TRỤ CỘT
@ Name [🌏ngôn ngữ tiếng Việt]
-
☆☆
Danh từ
-
1
건축물에서 천장이나 지붕처럼 윗부분에 올리는 구조물을 떠받치는 긴 구조물.
1
CỘT, TRỤ:
Kết cấu dài đỡ kết cấu được đưa lên phần trên như mái nhà hay trần nhà ở trong công trình kiến trúc.
-
2
밑에서 위로 곧게 세워져 어떤 것을 받치거나 버티는 가늘고 긴 물건.
2
CỌC:
Vật dài và mỏng dựng thẳng đứng từ dưới lên trên, tựa vào hoặc đỡ cái gì đó.
-
3
(비유적으로) 집안이나 단체, 나라에서 의지가 될 만한 중요한 사람이나 중심이 되는 것.
3
TRỤ CỘT:
(cách nói ẩn dụ) Người quan trọng đáng trở thành chỗ dựa trong gia đình hay tổ chức, quốc gia hoặc cái trở thành trung tâm.
-
Danh từ
-
1
기둥 밑에 받치는 돌 등의 물건.
1
TRỤ CỘT:
Đồ vật như đá... đỡ ở dưới cột.
-
2
(비유적으로) 어떤 일의 바탕.
2
TRỤ CỘT, CƠ SỞ:
(cách nói ẩn dụ) Nền tảng của việc nào đó.
-
Danh từ
-
1
어떤 분야에서 가장 기본이 되거나 중심이 되는 부분.
1
THEN CHỐT, TRỤ CỘT, RƯỜNG CỘT:
Bộ phận được trở thành trung tâm hoặc nền tảng ở lĩnh vực nào đó.
-
Danh từ
-
1
사회나 조직, 세력 등의 중심이 되는 중요한 부분.
1
HẠT NHÂN, TRỤ CỘT, GIƯỜNG CỘT:
Bộ phận quan trọng là trung tâm của thế lực, tổ chức hay xã hội v.v...
-
Danh từ
-
1
기둥과 기둥을 연결하기 위하여 그 사이에 가로질러 놓는 큰 기둥.
1
CÂY XÀ NGANG, CÂY XÀ NHÀ:
Cột lớn được đặt nằm ngang ở giữa để nối cột này với cột kia.
-
2
(비유적으로) 한 나라 또는 집안에서 없어서는 안 될 중요한 사람.
2
TRỤ CỘT:
(cách nói ví von) Người quan trọng không thể thiếu trong một nước hay gia đình.
-
Động từ
-
1
무너지거나 떨어지지 않도록 밑에서 위로 받치다.
1
ĐỠ, NÂNG ĐỠ:
Đỡ từ dưới lên trên để không bị đổ hay rơi.
-
2
나라나 조직 등을 튼튼하게 지탱하다.
2
GÁNH VÁC, LÀM TRỤ CỘT:
Gánh vác một cách vững vàng tổ chức hay đất nước.
-
Danh từ
-
1
어떤 물건이 넘어지지 않도록 버팀이 되는 기둥.
1
CỘT TRỤ, CỘT CHỐNG:
Cột trở thành vật chống đỡ để vật nào đó không bị đổ.
-
2
(비유적으로) 정신적으로나 사상적으로 의지할 수 있는 존재나 힘.
2
CHỖ DỰA, TRỤ CỘT:
(cách nói ẩn dụ) Con người, sự vật hay sức mạnh nào đó mà con người có thể dựa vào về mặt tinh thần hay tư tưởng.
-
☆☆
Danh từ
-
1
동물이나 사람의 살 속에서 그 몸을 지탱하는 단단한 물질.
1
XƯƠNG:
Bộ phận cứng nâng đỡ cơ thể, ở bên trong thịt của người hay động vật.
-
2
건물 등을 짓는 데 기본이 되는 구조.
2
TRỤ CỘT, KHUNG SƯỜN:
Kết cấu cơ bản trong xây dựng tòa nhà...
-
3
이야기의 기본 줄거리나 핵심.
3
KHUNG SƯỜN, CỐT TRUYỆN:
Phần tóm tắt cơ bản hay trọng tâm của câu chuyện.
-
4
(비유적으로) 어떤 의도나 속에 품은 생각.
4
Ý SÂU XA, Ý THÂM THÚY:
(cách nói ẩn dụ) Ý đồ nào đó hay suy nghĩ ấp ủ trong lòng.
🌟
TRỤ CỘT
@ Giải nghĩa [🌏ngôn ngữ tiếng Việt]
-
☆
Danh từ
-
1.
어떤 사람이나 집단, 사물 등을 자신의 뜻대로 복종하게 하여 다스리는 것.
1.
TÍNH THỐNG TRỊ, TÍNH CAI TRỊ:
Sự cai quản, làm cho con người, tập thể hay sự vật... phục tùng theo ý mình.
-
2.
다른 것에 견주어 매우 힘이 세거나 주가 되어 이끄는 것.
2.
SỰ CHI PHỐI:
Việc dẫn dắt vì rất mạnh so với cái khác hoặc trở thành trụ cột.
-
☆
Định từ
-
1.
어떤 사람이나 집단, 사물 등을 자신의 뜻대로 복종하게 하여 다스리는.
1.
MANG TÍNH CAI TRỊ, MANG TÍNH THỐNG TRỊ:
Cai quản, làm cho con người, tập thể hay sự vật... phục tùng theo ý mình.
-
2.
다른 것에 견주어 매우 힘이 세거나 주가 되어 이끄는.
2.
MANG TÍNH CHI PHỐI:
Mang tính dẫn dắt vì rất mạnh so với cái khác hoặc trở thành trụ cột.